Đa phần các giống mèo nhà có trọng lượng trung bình 3-5kg cho mỗi cá thể trưởng thành. Các giống mèo "siêu to khổng lồ" sau đây là ngoại lệ.
![Mèo Maine Coon]()
1. Mèo Maine coon. Trọng lượng trung bình: 5-11 kg. Chiều cao trung bình: 25-41 cm.
![Mèo Savannah]()
2. Mèo Savannah. Trọng lượng trung bình: 5-11 kg. Chiều cao trung bình: 28-43 cm.
![Mèo rừng Na Uy]()
3. Mèo rừng Na Uy. Trọng lượng trung bình: 5-7 kg. Chiều cao trung bình: 22-30 cm.
![Mèo Ragdoll]()
4. Mèo Ragdoll. Trọng lượng trung bình: 4,5-9 kg. Chiều cao trung bình: 23-28 cm.
![Mèo Ragamuffin]()
5. Mèo Ragamuffin. Trọng lượng trung bình: 4,5-9 kg. Chiều cao trung bình: 22-25 cm.
![Mèo Siberian]()
6. Mèo Siberian. Trọng lượng trung bình: 4,5-9 kg. Chiều cao trung bình: 23-28 cm.
![Mèo Turkish Van]()
7. Mèo Turkish Van. Trọng lượng trung bình: 4-9 kg. Chiều cao trung bình: 23-28 cm.
![Mèo Chausie]()
8. Mèo Chausie. Trọng lượng trung bình: 4-7 kg. Chiều cao trung bình: 35-45 cm.
![Mèo Chartreux]()
9. Mèo Chartreux. Trọng lượng trung bình: 3-7,5 kg. Chiều cao trung bình: 23-28 cm.
![Mèo Anh lông ngắn]()
10. Mèo Anh lông ngắn. Trọng lượng trung bình: 3-7,5 kg. Chiều cao trung bình: 30-46 cm.